1 | | 50 năm thủy sản Việt Nam / Ngô Anh Tuấn (chủ biên)... [và những người khác] . - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2014. - 396 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK25109 Chỉ số phân loại: 639.809597 |
2 | | Ảnh hưởng của cây trồng xen đến vi sinh vật đất và sinh trưởng, phát triển của giống cây Cao su RRIM 600 trên đất đỏ vàng tỉnh Quảng Bình / Hoàng Bích Thủy, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Minh Hiếu; Người phản biện: Lê Văn Đức . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 22. - tr.73 - 77 Thông tin xếp giá: BT4084 |
3 | | Ảnh hưởng của giá thể, GA3 và chế độ nhiệt độ ngày/đêm đến sinh trưởng, phát triển của cây Lan kiếm Mặc Biên (Cumbidium sinense) / Đặng Thị Phương Anh, Đặng Văn Đông; Người phản biện: Trần Duy Quý . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 12.- tr 54 - 60 Thông tin xếp giá: BT5141 |
4 | | Ảnh hưởng của phát triển kinh tế hộ gia đình đến tài nguyên rừng ở vùng đệm Vườn quốc gia Tam Đảo : Luận văn Thạc sỹ Lâm học / Trịnh Nhân Huy; GVHD: Trần Việt Hà . - 2012. - 86 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1934 Chỉ số phân loại: 338.1 |
5 | | Ảnh hưởng của việc trồng tum trần và tum bầu có tầng lá đến sinh trưởng một số giống Cao su tại Lai Châu / Lưu Tiến Đạt; Người phản biện: Lê Văn Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2019 . Số 21. - tr 70 - 78 Thông tin xếp giá: BT4821 |
6 | | Ảnh hưởng kỹ thuật giâm cành đến khả năng nhân giống cây Rau đắng đất (Glinus oppositifolius [L.] Aug. DC.) và sinh trưởng, phát triển của chúng tại Gia Lâm, Hà Nội / Vũ Thị Hoài, Ninh Thị Phíp; Người phản biện: Nguyễn Văn Khiêm . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 18.- tr 195 - 201 Thông tin xếp giá: BT5008 |
7 | | Bài giảng quản lý dự án phát triển / Đồng Thị Thanh . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2014. - 120 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT21066-GT21075, MV11495-MV11544, MV43609, MV43615 Chỉ số phân loại: 658.404 |
8 | | Bài giảng Quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế - xã hội / Cao Thị Thu Hiền, Hoàng Thị Thu Trang . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2022. - vi,218 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22751-GT22755, MV52769-MV52823 Chỉ số phân loại: 338.9 |
9 | | Bài giảng Văn hóa và phát triển / Hoàng Thị Nhung, Nguyễn Văn Khương, Nguyễn Thị Lý . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2021. - vi, 60 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22691-GT22695, MV51779-MV51823 Chỉ số phân loại: 306.09597 |
10 | | Báo cáo phát triển thế giới 2007-Phát triển và thế hệ kế cận : Sách tham khảo / Vũ Cương,... [Và những người khác] dịch . - . - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2006. - 427 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK20960 Chỉ số phân loại: 331.3 |
11 | | Bảo tồn và phát triển các làng nghề trong quá trình công nghiệp hóa / Dương Bá Phượng . - . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2001. - 240 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK19508 Chỉ số phân loại: 338.09597 |
12 | | Bảo tồn và phát triển thực vật cho lâm sản ngoài gỗ / Phạm Văn Điển, ... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2005. - 211 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK15356-TK15358 Chỉ số phân loại: 333.95 |
13 | | Bảo vệ và phát triển lâu bền nguồn tài nguyên động vật rừng Việt Nam / Đặng Huy Huỳnh (Chủ biên) . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1997. - 151 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13244-TK13248, TK19946, TK20355-TK20359, TK20752, TK20753, TK22171, TK22172 Chỉ số phân loại: 591.9597 |
14 | | Bảo vệ và phát triển môi trường cảnh quan trong xây dựng đường ô tô / Trần Tuấn Hiệp . - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 234 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22866-TK22870 Chỉ số phân loại: 629.04 |
15 | | Biology of Plants / Peter H. Raven, Ray F. Evert, Susan E. Eichhorn . - 5th ed. - Worth, 1992. - xv, 944 p. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NV0020-NV0023 Chỉ số phân loại: 580 |
16 | | Bình đẳng giới trong phân công lao động và phát triển kinh tế hộ người dân tộc thiểu số vùng miền núi phía Bắc / Phạm Thi Huế, Nguyễn Văn Thanh . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 2.- tr 130 - 136 Thông tin xếp giá: BT5217 |
17 | | Bộ sưu tập mẫu vật lưỡng cư, bò sát ở bảo tàng thiên nhiên vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ và định hướng quản lý, bảo tồn, phát triển / Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Lê Trung Dũng; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 7/2015. - tr.103-113 Thông tin xếp giá: BT3328 |
18 | | Bước đầu đánh giá kết quả của dự án đầu tư phát triển nông lâm nghiệp - kinh tễ xã hội làm cơ sở đề xuất phương hướng sử dụng bền vững tài nguyên rừng tại xí nghiệp lâm nghiệp Kỳ Sơn-Hoà Bình/ Hoàng Thị Phương Lan; GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - 2000. - 61 tr Thông tin xếp giá: LV08002833 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Bước đầu đánh giá kết quả thực hiện chính sách giao đất khoán rừng và tác động của nó đến phát triển vốn rừng, kinh tế xã hội tại xã Đồng Khánh - Yên Thành - Nghệ An/ Dương Xuân Nghiêm; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 1999. - 37 tr Thông tin xếp giá: LV08002803 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Bước đầu đánh giá kết quả thực hiện dự án phát triển vùng đệm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát - Con Kuông - Nghệ An/ Hoàng Quốc Nông; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2001. - 42 tr Thông tin xếp giá: LV08001048 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Bước đầu đánh giá khả năng sinh trưởng và phát triển của Bạch Đàn Trắng trồng thuần loài đều tuổi tại xã Tản Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây/ Phùng Tiến Hoà; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1998. - 21 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Bước đầu đánh giá tác động của các hoạt động dự án đến sử dụng tài nguyên rừng bền vững cũng như phát triển kinh tế xã hội tại lâm trường Chúc A - Hương Khê - Hà Tĩnh/ Nguyễn Hữu Văn; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 1999. - 49 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Bước đầu đánh giá tác động của giao đất lâm nghiệp đến sự phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường tại xã Bằng Lăng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn / GVHD: Lê Sỹ Việt . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 108tr Thông tin xếp giá: THS08000088, THS08000637 Chỉ số phân loại: 333.7 |
24 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm lâm học của loài nghiến ( Burreriodendron Hsienmu Chun et How) làm cơ sở cho việc bảo tồn và phát triển loài quý hiếm này tại khu vực bảo tồn thiên nhiên Phong Quang - Hà Giang. / Linh Văn Huấn; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7248 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, phát triển của rừng Giẻ Chồi tại lâm trường Mai Sơn Lục Nam Hà Bắc/ Nguyễn Văn Thịu; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1997. - 40 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm lâm học loài cây sồi phảng ( Castanopsis Cerebrina Barnett) làm cơ sở đề xuất biện pháp bảo tồn và phát triển tại Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ. / Nguyễn Văn Đăng; GVHD: Hà Quang Anh . - 2010. - 62tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7276 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Bước đầu nghiên cứu vai trò của rừng đối với quốc phòng và một số đề xuất nhằm phát triển lâm nghiệp kết hợp với quốc phòng ở nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc / GVHD: Phùng Ngọc Lan, Trần Công Huấn . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 136tr Thông tin xếp giá: THS08000190, THS08000710 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Bước đầu tìm hiểu kinh tế hộ gia đình và lập kế hoạch phát triển lâm nông nghiệp cho hộ gia đình ở thôn Nà Nghè xã Hồng Quang huyện Chiêm Hoá- tỉnh Tuyên Quang/ Ngô Xuân Nam; GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 61tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9068 |
29 | | Bước đầu tìm hiểu một số quy luật cấu trúc và sinh trưởng của các loài rừng trồng chính làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp nhằm phát triển tài nguyên rừng bền vững tại lâm trường Tân Kỳ - Nghệ An/ Nguyễn Văn Lực; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 1999. - 52 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Bước đầu xây dựng phương án quy hoạch phát triển sản xuất lâm nghiệp cho lâm trường Đình Lập Lạng Sơn/ Phạm Đinh Thiện Sơn; GVHD:Nguyễn Thị Bảo Lâm . - 2001. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV08003004 Chỉ số phân loại: 634.9 |